Cysteamine hydrochloride có thể được sử dụng trong sản xuất mỹ phẩm, phụ gia thức ăn chăn nuôi, thuốc chống loét, nó cũng có thể được ứng dụng trong sản xuất thuốc thử sinh hóa và tác nhân phức tạp của các ion thịt nặng. Nó có thể phản ứng với enzym của cơ thể người và ổn định hoạt động của nó khi có bức xạ, do đó, nó có thể được sử dụng trong việc chữa trị hội chứng bức xạ và chất độc của chì tetraethyl. Nó có thể được làm thành viên nén hoặc thuốc tiêm.
Cysteamine Hydrochloride
99% 95% Cysteamine Hydrochloride Số CAS: 156-57-0
Tên hóa học: Cysteamine Hydrochloride, Cysteamine HCL
Tính chất hóa học của cysteamine hydrochloride
Số CAS: 156-57-0
MF: C2H8ClNS
MW: 113,61
EINECS: 205-858-1
Điểm nóng chảy: 67-71 ° C
mật độ: 0,75
chỉ số khúc xạ: 1.6100 (ước tính)
độ hòa tanH2O: 1 m ở 20 ° C, trong, không màu
Độ pH: 3,3-5,0 (400g / l, H2O, 20â „ƒ)
Khả năng hòa tan trong nước: RẤT RẮN
Î »tối đaλ: 280 nm Amax: â ‰ ¤0,3
Nhạy cảm
Merck: 14.2779
BRN: 3590083
Tính ổn định: Ổn định, nhưng hút ẩm. Không tương thích với các tác nhân oxy hóa mạnh mẽ.
99% 95% Cysteamine Hydrochloride CAS No: 156-57-0 Đặc điểm kỹ thuật:
tem |
Thông số kỹ thuật |
|
Tên sản phẩm |
Cysteamine Hydrochloride 99% |
Cysteamine Hydrochloride 95% |
Vẻ bề ngoài |
Bột kết tinh trắng hoặc gần như trắng |
Vảy trắng hoặc gần như trắng |
Khảo nghiệm |
â ‰ ¥ 99% |
â ‰ ¥ 95% |
Độ nóng chảy |
65â „ƒ-70â„ ƒ |
65â „ƒ-70â„ ƒ |
Ion sắt |
â ‰ ¤2ppm |
â ‰ ¤100ppm |
Sunfat |
â ‰ ¤0,2% |
â ‰ ¤1% |
PH |
3,00â € ”5,00 |
3,00â € ”5,00 |
Nước uống |
â ‰ ¤0,20% |
â ‰ ¤0,50% |