Natri benzoat phần lớn là dạng hạt màu trắng, không mùi hoặc hơi có mùi benzoin, vị hơi ngọt, có tác dụng làm se; dễ tan trong nước (nhiệt độ thường) khoảng 53,0g / 100ml, PH khoảng 8; natri benzoat cũng là một chất bảo quản có tính axit, trong kiềm Không có tính khử trùng và nhiễm khuẩn trong môi trường sinh dục; pH sát trùng tốt nhất của nó là 2,5-4,0.
Natri Benzoat
Natri benzoat CAS: 532-32-1
Tính chất hóa học natri benzoat
Công thức phân tử: C7H5Na O2
Trọng lượng phân tử: 144,11
Đặc tính: Dạng hạt hoặc bột tinh thể màu trắng; Không mùi hoặc có ít mùi benzoin. Ổn định trong không khí. Hòa tan cao trong nước
(53,0g / 100ml, 25â „ƒ). Hòa tan trong etanol (1,4g / 100ml). Giá trị PH của dung môi trong nước 8.
Đặc điểm kỹ thuật natri benzoat:
tên sản phẩm |
Natri benzoat |
Xuất hiện |
Hạt trắng |
Công thức hóa học |
C7H5O2Na |
Tiêu chuẩn |
USP, FCC, BP, EP, JP, v.v. |
Cấp |
Thực phẩm, Dược phẩm, Thuốc thử |
Chứng chỉ |
GB / T19001-2008 / ISO9001: 2008; Kosher, Halal, SGS, TUV |
Mục |
Tiêu chuẩn |
Kết quả kiểm tra |
Nội dung |
99.0% phút |
99,68% |
Mất mát khi làm khô |
â ‰ ¤2,0% |
1,32% |
Axit & độ kiềm |
â ‰ ¤0,2ml |
<0,2ml (theo nguyên tắc 0,1mol / l NaOH) |
Xuất hiện |
Bột trắng chảy tự do |
Vượt qua bài kiểm tra |
Sự rõ ràng của giải pháp |
Rõ ràng & không màu |
Vượt qua bài kiểm tra |
Clorua |
â ‰ ¤0,02% |
<0,02% |
Tổng lượng clo |
â ‰ ¤0,03% |
<0,03% |
Kim loại nặng |
â ‰ ¤0,001% |
<0,001% |
Thạch tín |
â ‰ ¤0,0003% |
<0,0003% |
thủy ngân |
â ‰ ¤0,0001% |
â ‰ ¤0,0001% |
Phần kết luận |
Đủ điều kiện |
|
Natri benzoat Introducton:
Natri benzoat is a common type of food preservative and is the sodium salt of benzoic acid.
Các nhà sản xuất thực phẩm tạo ra natri benzoat bằng cách tổng hợp các hợp chất, natri hydroxit và axit benzoic, với nhau. Ngoài việc sử dụng như một chất bảo quản thực phẩm, natri benzoat còn có các vai trò khác trong sản xuất thực phẩm.
Natri benzoat Function:
1. đồ uống nhẹ
Theo Chương trình Quốc tế về An toàn Hóa chất, natri benzoat được sử dụng nhiều trong ngành công nghiệp nước giải khát do nhu cầu về siro ngô có hàm lượng fructose cao trong đồ uống có ga.
Natri benzoat increases the acidity of soft drinks, which also increases the intensity of flavor you get from the high-fructose corn syrup. On the back of a soda can, you can find sodium benzoate in the ingredients list as E211, which is the number assigned to it as a food additive.
2. thực phẩm khác
Natri benzoat is primarily added to acidic foods to enhance their flavor. It can be found in foods such as pickles, sauces, jamsand fruit juices.
Thực phẩm có chứa giấm, chẳng hạn như nước trộn salad, thường chứa hàm lượng natri benzoat rất cao. Benzene, một tiền chất của natri benzoat, có thể được tìm thấy với một lượng rất nhỏ tự nhiên trong một số trái cây, rau, thịt, các sản phẩm từ sữa và thậm chí cả nước uống.
Natri benzoat Application:
1.Natri Benzoat is used in acidic foods and drinks and products to control bacteria, mold, yeasts, and other microbes as a food
chất phụ gia. Nó cản trở khả năng tạo ra năng lượng của họ.
2.Natri Benzoat is used most prevalently in acidic foods such as salad dressings (vinegar), carbonated drinks (carbonic acid),jams and fruit juices (citric acid), pickles (vinegar), and condiments.
3.Natri Benzoat can also be used in medicine, tobacco, printing and dyeing..