Nhà sản xuất Điều trị chân

Nhà máy của chúng tôi cung cấp dietyl azelat, kali peroxymonosulfat, hóa chất dược phẩm. Chúng tôi đã nhận ra sự phát triển nhanh chóng, phát triển từ một nhà máy nhỏ ban đầu thành nhà cung cấp dịch vụ và người mua một cửa cho nhiều khách hàng trên khắp thế giới. Chúng tôi có chất lượng cao, giá cả hợp lý và dịch vụ hoàn hảo.

sản phẩm nổi bật

  • Chiết xuất hạt tiêu đen

    Chiết xuất hạt tiêu đen

    Piperine là thành phần hoạt động chính của hạt tiêu. Chiết xuất hạt tiêu đen là một loại alkaloid. Nó được tìm thấy rộng rãi trong tự nhiên, đặc biệt là trong cây hồ tiêu, chúng tôi có 3% 10% 50% 95% 98% piperine, có thể đáp ứng các yêu cầu khác nhau.
  • Dimethicone

    Dimethicone

    Dimethicone là chất lỏng dimethylsiloxan trong suốt không màu, có tính cách nhiệt tốt, chịu nước cao, lực cắt lớn, khả năng chịu nén cao, độ phân tán cao và sức căng bề mặt thấp, khả năng phản ứng thấp, áp suất hơi thấp, tính ổn định nhiệt và san lấp mặt bằng tốt. RH-201-1.5 hòa tan trong hầu hết các dung môi và có khả năng tương thích tốt với hầu hết các thành phần mỹ phẩm. Nó được sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Nó có khả năng phân tán tốt, không bị cặn hay lắng cặn, không gây cảm giác nhờn dính, giúp da mềm mại và trơn trượt.
  • Vitamin A Palmitate

    Vitamin A Palmitate

    Retinyl Palmitate (Vitamin A Palmitate) Bột là một nhóm các hợp chất hữu cơ dinh dưỡng không bão hòa, bao gồm retinol, retinal, axit retinoic và một số loại carotenoid provitamin A, trong đó beta-carotene là quan trọng nhất.
  • Succinic Anhydride

    Succinic Anhydride

    Anhydrit Succinic là tinh thể màu trắng, Anhydrit Succinic là nguyên liệu thô của sơn, thuốc, nhựa tổng hợp và thuốc nhuộm.
  • L-Glutathione

    L-Glutathione

    L-Glutathione được tạo thành từ glutamate, cysteine ​​và glycine và được tìm thấy trong hầu hết các tế bào của cơ thể.
    Glutathion ở dạng khử (g-sh) và dạng oxy hóa (g-s-s-g). Glutathion là bột kết tinh màu trắng hoặc gần như trắng, không có mùi, dễ tan trong nước, không tan trong dung môi hữu cơ như cồn.
  • P-Menthane CAS:99-82-1

    P-Menthane CAS:99-82-1

    P-Menthane CAS:99-82-1

Gửi yêu cầu