Nhà sản xuất 100% chiết xuất Aralia chinensis tự nhiên

Nhà máy của chúng tôi cung cấp dietyl azelat, kali peroxymonosulfat, hóa chất dược phẩm. Chúng tôi đã nhận ra sự phát triển nhanh chóng, phát triển từ một nhà máy nhỏ ban đầu thành nhà cung cấp dịch vụ và người mua một cửa cho nhiều khách hàng trên khắp thế giới. Chúng tôi có chất lượng cao, giá cả hợp lý và dịch vụ hoàn hảo.

sản phẩm nổi bật

  • Alpha-methylglucoside CAS số: 97-30-3

    Alpha-methylglucoside CAS số: 97-30-3

    Alpha-methylglucoside CAS số: 97-30-3 Alpha-D-methylglucoside Methyl alpha-D-glucopranoside
  • Xenlulaza

    Xenlulaza

    Thực phẩm, Thức ăn chăn nuôi và Công nghiệp Enzymeï ¼ˆTextile ‰ Sử dụng Cellulase,Cellulase chủ yếu được sử dụng trong ngành công nghiệp rửa đá dệt và may mặc.
  • Terpineol

    Terpineol

    Terpineol có mùi dễ chịu tương tự như mùi hoa cà và là thành phần phổ biến trong nước hoa, mỹ phẩm và hương liệu. Î ± -Terpineol là một trong hai thành phần tạo hương thơm phong phú nhất của trà lapsang souchong; Î ± -terpineol bắt nguồn từ khói thông dùng để sấy trà. (+) - Î ± -Terpineol là một thành phần hóa học của nắp sọ. Nó là một chất lỏng nhờn không màu đến rắn với hương thơm hoa tử đinh hương. Nó sở hữu vị chanh ngọt ngào.
  • Kẽm Picolinate

    Kẽm Picolinate

    Kẽm Picolinate đã được chứng minh là một nguồn cung cấp Kẽm vượt trội, một khoáng chất thiết yếu đóng một vai trò quan trọng trong sự phát triển của tế bào và giúp hỗ trợ hệ thống miễn dịch khỏe mạnh. Kẽm Picolinate được hấp thụ và giữ lại tốt hơn so với nhiều chất bổ sung Kẽm khác. Kẽm tồn tại trong nhiều enzym, rất quan trọng trong việc tổng hợp axit nucleic, protein, carbohydrate và sử dụng vitamin A. Kẽm có thể thúc đẩy tăng trưởng, cải thiện mùi vị, tăng cường miễn dịch cơ thể con người, thúc đẩy quá trình chữa lành vết thương
  • Dimethicone

    Dimethicone

    Dimethicone là chất lỏng dimethylsiloxan trong suốt không màu, có tính cách nhiệt tốt, chịu nước cao, lực cắt lớn, khả năng chịu nén cao, độ phân tán cao và sức căng bề mặt thấp, khả năng phản ứng thấp, áp suất hơi thấp, tính ổn định nhiệt và san lấp mặt bằng tốt. RH-201-1.5 hòa tan trong hầu hết các dung môi và có khả năng tương thích tốt với hầu hết các thành phần mỹ phẩm. Nó được sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Nó có khả năng phân tán tốt, không bị cặn hay lắng cặn, không gây cảm giác nhờn dính, giúp da mềm mại và trơn trượt.
  • Benzocain

    Benzocain

    Benzocain là tinh thể hình kim màu trắng, điểm nóng chảy 90-92â „ƒ, ít tan trong nước, dễ tan trong dung môi hữu cơ. Chẳng hạn như: etanol, cloroform, ete, có thể hòa tan trong dầu hạnh nhân, dầu ô liu. Benzocaine, như một chất gây tê cục bộ không hòa tan trong Chemicalbook, có tác dụng giảm đau và ngứa. Nó được sử dụng trên lâm sàng trong gây mê vết thương, gây mê vết loét, gây tê bề mặt niêm mạc và gây mê trĩ. Tác dụng dược lý của nó chủ yếu là phong bế các đầu dây thần kinh để giảm đau và ngứa.

Gửi yêu cầu