Nhà sản xuất Bột màu vàng nhạt Axit Alpha Lipoic

Nhà máy của chúng tôi cung cấp dietyl azelat, kali peroxymonosulfat, hóa chất dược phẩm. Chúng tôi đã nhận ra sự phát triển nhanh chóng, phát triển từ một nhà máy nhỏ ban đầu thành nhà cung cấp dịch vụ và người mua một cửa cho nhiều khách hàng trên khắp thế giới. Chúng tôi có chất lượng cao, giá cả hợp lý và dịch vụ hoàn hảo.

sản phẩm nổi bật

  • Alpha-amylase

    Alpha-amylase

    Alpha-amylase nhiệt độ thấp được tạo ra từ chủng vi khuẩn Bacillus subtilis thông qua kỹ thuật nuôi trồng, lên men và chiết xuất, sản phẩm này có thể được sử dụng cho quá trình thanh lý nước trái cây, glucose, ngũ cốc, rượu, bia, bột ngọt, rượu Thiệu Hưng, sản phẩm chưng cất rượu mạnh Công nghiệp lên men, công nghiệp in và nhuộm, cũng như quá trình lọc cặn trong công nghiệp dệt.
  • Anthraquinone

    Anthraquinone

    Anthraquinon là chất trung gian của thuốc nhuộm.
  • Kẽm Picolinate

    Kẽm Picolinate

    Kẽm Picolinate đã được chứng minh là một nguồn cung cấp Kẽm vượt trội, một khoáng chất thiết yếu đóng một vai trò quan trọng trong sự phát triển của tế bào và giúp hỗ trợ hệ thống miễn dịch khỏe mạnh. Kẽm Picolinate được hấp thụ và giữ lại tốt hơn so với nhiều chất bổ sung Kẽm khác. Kẽm tồn tại trong nhiều enzym, rất quan trọng trong việc tổng hợp axit nucleic, protein, carbohydrate và sử dụng vitamin A. Kẽm có thể thúc đẩy tăng trưởng, cải thiện mùi vị, tăng cường miễn dịch cơ thể con người, thúc đẩy quá trình chữa lành vết thương
  • L-Cystine

    L-Cystine

    L-cystine là một chất bổ sung dinh dưỡng, có thể được sử dụng trong y học, mỹ phẩm, phụ gia thực phẩm, v.v. Được sử dụng cho sữa mẹ cho con bú. Điều trị chấn thương Kích thích chức năng tạo máu, thúc đẩy quá trình tạo bạch cầu, thúc đẩy quá trình oxy hóa và khử các tế bào trong cơ thể. Nó cũng có thể được sử dụng như một chất phụ gia trong mỹ phẩm để thúc đẩy quá trình chữa lành vết thương, ngăn ngừa dị ứng da và điều trị bệnh chàm.
  • Natri Benzoat

    Natri Benzoat

    Natri benzoat phần lớn là dạng hạt màu trắng, không mùi hoặc hơi có mùi benzoin, vị hơi ngọt, có tác dụng làm se; dễ tan trong nước (nhiệt độ thường) khoảng 53,0g / 100ml, PH khoảng 8; natri benzoat cũng là một chất bảo quản có tính axit, trong kiềm Không có tính khử trùng và nhiễm khuẩn trong môi trường sinh dục; pH sát trùng tốt nhất của nó là 2,5-4,0.
  • Dextran

    Dextran

    Dextran là một glucan phân nhánh phức tạp (polysaccharide được tạo bởi nhiều phân tử glucose) bao gồm các chuỗi có độ dài khác nhau (từ 3 đến 2000 kilodalton). Nó được sử dụng trong y học như một chất chống huyết khối (chống kết tập tiểu cầu), để giảm độ nhớt của máu và như một chất làm giãn nở thể tích trong tình trạng giảm thể tích máu.

Gửi yêu cầu