Nhà sản xuất Ferrous Gluconate Dihydrate là chất bổ sung sắt cho bệnh thiếu máu do thiếu sắt

Nhà máy của chúng tôi cung cấp dietyl azelat, kali peroxymonosulfat, hóa chất dược phẩm. Chúng tôi đã nhận ra sự phát triển nhanh chóng, phát triển từ một nhà máy nhỏ ban đầu thành nhà cung cấp dịch vụ và người mua một cửa cho nhiều khách hàng trên khắp thế giới. Chúng tôi có chất lượng cao, giá cả hợp lý và dịch vụ hoàn hảo.

sản phẩm nổi bật

  • Muối kali glucosamine Sulfate

    Muối kali glucosamine Sulfate

    Glucosamine Sulfate Potassium Salt là một hợp chất được tìm thấy tự nhiên trong sụn khớp của bạn, được tạo ra từ các chuỗi đường và protein liên kết với nhau. Nó hoạt động như một trong những chất hấp thụ sốc và chất bôi trơn khớp tự nhiên của cơ thể, cho phép bạn di chuyển trong khi giảm thiểu đau khớp, xương và cơ.
  • Xanthan Gum

    Xanthan Gum

    Xanthan gum là một polysaccharide có nhiều mục đích sử dụng, bao gồm như một chất phụ gia thực phẩm thông thường. Nó là một chất làm đặc mạnh, và cũng được sử dụng như một chất ổn định để ngăn các thành phần phân tách. .
  • Vanadi pentoxide CAS NO: 1314-62-1 V2O5

    Vanadi pentoxide CAS NO: 1314-62-1 V2O5

    Vanadi pentoxide CAS NO: 1314-62-1 V2O5
  • Kẽm Picolinate

    Kẽm Picolinate

    Kẽm Picolinate đã được chứng minh là một nguồn cung cấp Kẽm vượt trội, một khoáng chất thiết yếu đóng một vai trò quan trọng trong sự phát triển của tế bào và giúp hỗ trợ hệ thống miễn dịch khỏe mạnh. Kẽm Picolinate được hấp thụ và giữ lại tốt hơn so với nhiều chất bổ sung Kẽm khác. Kẽm tồn tại trong nhiều enzym, rất quan trọng trong việc tổng hợp axit nucleic, protein, carbohydrate và sử dụng vitamin A. Kẽm có thể thúc đẩy tăng trưởng, cải thiện mùi vị, tăng cường miễn dịch cơ thể con người, thúc đẩy quá trình chữa lành vết thương
  • Canxi axetat

    Canxi axetat

    Canxi axetat trong ngành công nghiệp thực phẩm được sử dụng như một chất ổn định ngăn chặn nấm mốc, chất đệm và tăng khả năng sử dụng mùi hương, bản thân nó có canxi, chất này cũng có thể được sử dụng cho y học, thuốc thử hóa học.
  • N-Nonadecane CAS: 629-92-5

    N-Nonadecane CAS: 629-92-5

    N-Nonadecane CAS: 629-92-5

Gửi yêu cầu