Nhà sản xuất Sắt Gluconate Dihydrate cho các sản phẩm sữa

Nhà máy của chúng tôi cung cấp dietyl azelat, kali peroxymonosulfat, hóa chất dược phẩm. Chúng tôi đã nhận ra sự phát triển nhanh chóng, phát triển từ một nhà máy nhỏ ban đầu thành nhà cung cấp dịch vụ và người mua một cửa cho nhiều khách hàng trên khắp thế giới. Chúng tôi có chất lượng cao, giá cả hợp lý và dịch vụ hoàn hảo.

sản phẩm nổi bật

  • Octadecane CAS: 593-45-3

    Octadecane CAS: 593-45-3

    Octadecane CAS: 593-45-3
  • Xanthan Gum

    Xanthan Gum

    Xanthan gum là một polysaccharide có nhiều mục đích sử dụng, bao gồm như một chất phụ gia thực phẩm thông thường. Nó là một chất làm đặc mạnh, và cũng được sử dụng như một chất ổn định để ngăn các thành phần phân tách. .
  • gelatin

    gelatin

    Gelatin có màu vàng nhạt, không mùi, không vị, thủy phân và dạng hạt. Gelatin được chiết xuất từ ​​da / xương bò tươi, chưa qua chế biến, và nó là một loại protein có trọng lượng phân tử cao (không có chất béo và cholesterol) bao gồm 18 axit amin. Gelatin được sử dụng rộng rãi trong sản xuất thực phẩm, dược phẩm.
  • L-Carnosine

    L-Carnosine

    L-Carnosine (beta-alanyl-L-histidine) là một dipeptide của các axit amin beta-alanine và histidine. Nó tập trung nhiều trong các mô cơ và não. L- Carnosine có thể làm tăng giới hạn Hayflick trong nguyên bào sợi của con người, cũng như làm giảm tỷ lệ rút ngắn telomere. Carnosine cũng được coi là chất bảo vệ địa chất.
  • Pyridoxine Hydrochloride

    Pyridoxine Hydrochloride

    Pyridoxine Hydrochloride dùng để chỉ một nhóm các hợp chất rất giống nhau về mặt hóa học có thể được chuyển đổi lẫn nhau trong các hệ thống sinh học. Vitamin B6 là một phần của nhóm phức hợp vitamin B, và dạng hoạt động của nó, Pyridoxal 5'-phosphate (PLP) đóng vai trò là đồng yếu tố trong nhiều phản ứng enzym trong chuyển hóa axit amin, glucose và lipid. Vitamin B6 là một vitamin tan trong nước. và là một phần của nhóm vitamin B. Một số dạng của vitamin đã được biết đến, nhưng pyridoxal phosphat (PLP) là dạng hoạt động và là đồng yếu tố trong nhiều phản ứng chuyển hóa axit amin, bao gồm chuyển hóa, khử amin và khử cacbon. PLP cũng cần thiết cho phản ứng enzym điều chỉnh việc giải phóng glucose từ glycogen.
  • Andrographolide

    Andrographolide

    Andrographolide là toàn bộ cỏ hoặc lá của andrographis paniculata. Có tác dụng thanh nhiệt giải độc, tiêu viêm, giảm sưng, giảm đau. Nó chủ yếu được sử dụng để điều trị bệnh lỵ trực khuẩn, nhiễm trùng đường tiết niệu, viêm amidan cấp tính, viêm ruột, viêm họng, viêm phổi và cúm, ... Chủ yếu được sản xuất ở Quảng Đông, Phúc Kiến và các tỉnh khác, miền Trung Trung Quốc, Hoa Bắc, Tây Bắc và những nơi khác cũng được giới thiệu.

Gửi yêu cầu