Nhà sản xuất Fluorene-9-bisphenol

Nhà máy của chúng tôi cung cấp dietyl azelat, kali peroxymonosulfat, hóa chất dược phẩm. Chúng tôi đã nhận ra sự phát triển nhanh chóng, phát triển từ một nhà máy nhỏ ban đầu thành nhà cung cấp dịch vụ và người mua một cửa cho nhiều khách hàng trên khắp thế giới. Chúng tôi có chất lượng cao, giá cả hợp lý và dịch vụ hoàn hảo.

sản phẩm nổi bật

  • Ôxit cadimi

    Ôxit cadimi

    Ôxít cadimi được sử dụng trong dung dịch mạ điện cadimi, điện cực cadimi, tế bào quang điện, ảnh -ray, sắc tố men gốm, sản xuất hợp kim trong ngành luyện kim, làm nguyên liệu và chất xúc tác cho muối cadimi và thuốc thử cadimi, ôxít cadimi có thể được sử dụng để sản xuất tất cả các loại muối cadimi.
  • Climbazole

    Climbazole

    Climbazole là bột kết tinh hoặc tinh thể màu trắng hoặc trắng xám. Nó dễ tan trong toluen và rượu, nhưng khó tan trong nước. Nó có thể hòa tan trong chất hoạt động bề mặt, dễ sử dụng, không lo bị phân tầng. Bền với các ion kim loại, không bị ố vàng và mất màu.
  • Cao su Carboxy Styrene-Butadiene Cao su carboxyl styrene butadiene dùng cho sản xuất giấy

    Cao su Carboxy Styrene-Butadiene Cao su carboxyl styrene butadiene dùng cho sản xuất giấy

    Sau đây là phần giới thiệu về Carboxy Styrene-Butadiene Latex Carboxyl styrene butadiene Latex dùng để làm giấy, hy vọng sẽ giúp các bạn hiểu rõ hơn về Carboxy Styrene-Butadiene Latex/Carboxyl styrene butadiene latex dùng để làm giấy. Chào mừng khách hàng mới và cũ tiếp tục hợp tác với chúng tôi để cùng nhau tạo ra một tương lai tốt đẹp hơn! Chúng tôi hy vọng sẽ thiết lập mối quan hệ hợp tác thân thiện với công ty của bạn với các sản phẩm chất lượng cao, giá cả hợp lý, dịch vụ chu đáo và cùng nhau tạo ra một tương lai tốt đẹp hơn.
  • Methyl Paraben

    Methyl Paraben

    Methyl Paraben, bột kết tinh màu trắng hoặc tinh thể không màu, tan trong rượu, ete và aceton, rất ít tan trong nước, nhiệt độ sôi 270-280 ° C. Nó chủ yếu được sử dụng như một chất bảo quản diệt khuẩn cho tổng hợp hữu cơ, thực phẩm, mỹ phẩm và thuốc, và cũng như một chất bảo quản thức ăn chăn nuôi.
  • Isoquinolin CAS 119-65-3

    Isoquinolin CAS 119-65-3

    Isoquinolin CAS 119-65-3
  • Fructo Oligosaccharide

    Fructo Oligosaccharide

    Fructo Oligosaccharide (FOS) là một chất xơ prebiotic hòa tan có thể được sử dụng để giảm lượng đường và / hoặc calo trong khi tăng chất xơ và giảm vị đắng. FOS cũng có khả năng chống tiêu hóa.
    FOS (Fructose-oligosaccharides) là một hỗn hợp các oligosaccharide (GF2, GF3, GF4) bao gồm các đơn vị fructose nối với nhau bằng các liên kết ß (2-1). Các phân tử này được kết thúc bởi một đơn vị fructose. Tổng số đơn vị fructose hoặc glucose (Mức độ trùng hợp hoặc DP) của oligofructose chủ yếu nằm trong khoảng từ 2 đến 4.

Gửi yêu cầu