Nhà sản xuất Glycine Max

Nhà máy của chúng tôi cung cấp dietyl azelat, kali peroxymonosulfat, hóa chất dược phẩm. Chúng tôi đã nhận ra sự phát triển nhanh chóng, phát triển từ một nhà máy nhỏ ban đầu thành nhà cung cấp dịch vụ và người mua một cửa cho nhiều khách hàng trên khắp thế giới. Chúng tôi có chất lượng cao, giá cả hợp lý và dịch vụ hoàn hảo.

sản phẩm nổi bật

  • Dimethicone

    Dimethicone

    Dimethicone là chất lỏng dimethylsiloxan trong suốt không màu, có tính cách nhiệt tốt, chịu nước cao, lực cắt lớn, khả năng chịu nén cao, độ phân tán cao và sức căng bề mặt thấp, khả năng phản ứng thấp, áp suất hơi thấp, tính ổn định nhiệt và san lấp mặt bằng tốt. RH-201-1.5 hòa tan trong hầu hết các dung môi và có khả năng tương thích tốt với hầu hết các thành phần mỹ phẩm. Nó được sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Nó có khả năng phân tán tốt, không bị cặn hay lắng cặn, không gây cảm giác nhờn dính, giúp da mềm mại và trơn trượt.
  • Biotin

    Biotin

    Biotin còn được gọi là vitamin H, coenzyme R, là một loại vitamin tan trong nước, cũng thuộc nhóm vitamin B, B7, nó cần thiết cho sự tổng hợp vitamin C và cần thiết cho sự chuyển hóa bình thường của chất béo và protein. một chất dinh dưỡng cần thiết để duy trì sự tăng trưởng, phát triển tự nhiên và sức khỏe của cơ thể con người.
  • Aspartame

    Aspartame

    Chất tạo ngọt Aspartame là bột kết tinh màu trắng, không mùi, ít tan trong nước và có độ ngọt cao hơn đường 200 lần. Nó không gây ra sau vị đắng.
  • Dimethyl disulfide

    Dimethyl disulfide

    Dimethyl disulfide DMD CAS: 624-92-0
  • Ferrous Gluconate Dihydrate

    Ferrous Gluconate Dihydrate

    Ferrous Gluconate Dihydrate, công thức phân tử C12H22O14Fe · 2H2O, khối lượng phân tử tương đối là 482,18.Trong thực phẩm có thể được sử dụng làm chất tạo màu, chất bổ sung chất dinh dưỡng, có thể từ sắt khử và axit gluconic. hương vị nhẹ và làm se, và tăng cường hơn trong đồ uống sữa, nhưng nó cũng dễ gây ra những thay đổi về màu sắc và hương vị thực phẩm, điều này làm hạn chế việc áp dụng ở một mức độ nào đó.
  • Cysteamine Hydrochloride

    Cysteamine Hydrochloride

    Cysteamine hydrochloride có thể được sử dụng trong sản xuất mỹ phẩm, phụ gia thức ăn chăn nuôi, thuốc chống loét, nó cũng có thể được ứng dụng trong sản xuất thuốc thử sinh hóa và tác nhân phức tạp của các ion thịt nặng. Nó có thể phản ứng với enzym của cơ thể người và ổn định hoạt động của nó khi có bức xạ, do đó, nó có thể được sử dụng trong việc chữa trị hội chứng bức xạ và chất độc của chì tetraethyl. Nó có thể được làm thành viên nén hoặc thuốc tiêm.

Gửi yêu cầu